Sản phẩm

P5 type

Đây là một đồng hồ đo lưu lượng loại diện tích đơn giản được sản xuất để đo tốc độ dòng chảy tương đối nhỏ như kết hợp thiết bị và lắp đặt đường ống. Cũng có loại có tiếp điểm điện báo động

P5 type

P5/P5-BS/FLO-PL5/6

Loại tiêu chuẩn với không có tiếp điểm điện tử báo động

Loại tiêu chuẩn với có tiếp điểm điện tử báo động

* Vui lòng tham khảo trang web của MonotaRO Việt Nam để mua các Đồng hồ đo lưu lượng của chúng tôi.
Search results for: 'P5 ryuki' | MonotaRO Vietnam

Thông số kỹ thuật

Đo chất lỏng Các loại chất lỏng /
không khí (khí ga)
Phạm vi thước 10:1
Lưu lượng hoạt động
tối đa
Để đo nước(H2O): 5~50L/min
Để đo không khí: 50~300NL/min
Vật liệu thân hình SCS13
Vật liệu ống kính Kính cứng
Vật liệu cái phao Để đo nước : SUS304
Để đo không khí : Alminum
Phương thức kết nối Loại lỗ vít RC
Đường kính kết nối 1/2B
Độ chính xác dòng chảy Gas AIR 50〜300NL/min
Accuracy: ± 2%
Hướng lắp đặt Hướng dọc
Hướng dòng chảy Từ dưới lên trên
Áp suất hoạt động
tối đa
0.7MPa
Nhiệt độ hoạt động tối đa 80℃
Kích thước bên ngoài 150mm

P5-BS type

P5/P5-BS/FLO-PL5/6

Thông số kỹ thuật

Loại này là đặc điểm kỹ thuật chi phí thấp của loại P5. SP này có thể được sản xuất từ 50 chiếc mỗi lô. (Loại không có tiếp điểm điện báo động)
Đo chất lỏng Các loại chất lỏng /
không khí (khí ga)
Phạm vi thước 10:1
Lưu lượng hoạt động
tối đa
Để đo nước(H2O): 5~50L/min
Để đo không khí: 50~200NL/min
Vật liệu thân hình Brass (BS)
Vật liệu ống kính Kính cứng
Vật liệu cái phao Để đo nước : SUS304
Để đo không khí : Alminum
Phương thức kết nối Loại lỗ vít RC
Đường kính kết nối 1/2B
Độ chính xác dòng chảy Trong khoảng ± 5% FS
Hướng lắp đặt Hướng dọc
Hướng dòng chảy Từ dưới lên trên
Áp suất hoạt động
tối đa
0.7MPa
Nhiệt độ hoạt động
tối đa
80℃
Kích thước bên ngoài 150mm

FLO-PL5 type

P5/P5-BS/FLO-PL5/6

* Vui lòng tham khảo trang web của MonotaRO Việt Nam để mua các Đồng hồ đo lưu lượng của chúng tôi.
Search results for: 'PL-5 ryuki' | MonotaRO Vietnam

Thông số kỹ thuật

Đồng hồ đo lưu lượng đơn giản thích hợp để kết hợp thiết bị.
Đo chất lỏng Các loại chất lỏng /
không khí (khí ga)
Phạm vi thước 10:1
Lưu lượng hoạt động
tối đa
Để đo nước(H2O): 2L/min
Để đo không khí: 20NL/min
Vật liệu thân hình SUS304
Vật liệu ống kính Kính cứng
Vật liệu cái phao Để đo nước : SUS304
Để đo không khí : Alminum
Phương thức kết nối Loại lỗ vít RC
Đường kính kết nối 1/4B
Độ chính xác dòng chảy Trong khoảng ± 5% FS
Hướng lắp đặt Hướng dọc
Hướng dòng chảy Từ dưới lên trên
Áp suất hoạt động 0.7MPa
Nhiệt độ hoạt động
tối đa
80℃
Kích thước bên ngoài 150mm

P7 type

P5/P5-BS/FLO-PL5/6
Đồng hồ đo lưu lượng loại diện tích Loại P7 (đồng hồ đo lưu lượng loại ống kính)
■ Phần thân chính được làm bằng PVC.
■ Thích hợp để lắp vào thiết bị.
■ Để đo đơn giản không khí và khí nitơ (2 loại 20NL/min và 50NL/min)
■ Để đo nước đơn giản (Tối đa, 0,5L/min)

Thông số kỹ thuật

Đồng hồ đo lưu lượng loại diện tích đơn giản với thông số kỹ thuật vật liệu PVC. Thích hợp để kết hợp vào thiết bị.
Đo chất lỏng N2, AIR and Water
Phạm vi thước 5:1
Lưu lượng hoạt động
tối đa
Để đo không khí: 5~20 NL/min
Để đo không khí: 5~50 NL/min
Để đo nước: max. 0.5 L/min
Vật liệu thân hình PVC
Vật liệu ống kính Kính cứng
Vật liệu cái phao N2 / AIR: Ruby
Water: SUS304
Phương thức kết nối Loại lỗ vít RC
Đường kính kết nối 1/2B
Độ chính xác dòng chảy Trong khoảng ± 5% FS
Hướng lắp đặt Hướng dọc
Hướng dòng chảy Từ dưới lên trên
Áp suất hoạt động
tối đa
0.5MPa
Nhiệt độ hoạt động
tối đa
70℃
Kích thước bên ngoài Để đo không khí: 5~20 NL/min : 150mm
Để đo không khí: 5~50 NL/min : 180mm
Để đo nước được xác định bởi lưu lượng